nhagiao.edu.vn
  • Tin Tức
Giáo Dục

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác

avatar
01:56 02/07/2024

Đơn vị đo chiều dài được áp dụng trong mọi lĩnh vực, từ học tập đến công việc và cả trong cuộc sống hàng ngày. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết đến bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác nhất. Nếu bạn đang muốn tìm kiếm bảng đo chiều dài đầy đủ nhất, vậy mời bạn cùng Mytour tìm hiểu về bảng đo chiều dài đầy đủ, chính xác và chuẩn nhất trong bài viết này nhé.

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácI. Khái niệm về đơn vị đo chiều dài

Đơn vị đo chiều dài là đại lượng dùng để đo khoảng cách giữa 2 điểm với nhau, thường không đổi theo thời gian. Nó được sử dụng làm thước đo cho tất cả các độ dài khác để so sánh độ dài của các khoảng cách khác nhau.

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácII. Bảng đơn vị đo chiều dài đầy đủ và chính xác

1. Bảng đơn vị đo chiều dài cơ bản trong hệ mét

Bảng đơn vị đo chiều dài chuẩn, chính xác với những đơn vị đo chiều dài thường dùng nhất trong hệ mét.

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO CHIỀU DÀI

Lớn hơn mét

Mét

Nhỏ hơn mét

Km

Hm

dam

m

dm

cm

mm

1 Km

1 Hm

1 dam

1 m

1 dm

1 cm

1 mm

= 10 hm

= 10 dam

= 10 m

= 10 dm

= 10 cm

= 10 mm

= 1000 m

= 100 m

= 100 cm

= 100 mm

= 1000mm

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác2. Phương pháp đọc độ dài từ bảng đơn vị đo chiều dàiBảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácPhương pháp đọc độ dài của 7 đơn vị đo chiều dài trong bảng đơn vị đo chiều dài như sau:

  • Kilometer (ký hiệu là km) - đọc là Ki-lô-mét
  • Hectometre (ký hiệu là hm) - đọc là Héc-tô-mét
  • Decametre (ký hiệu là dam) - đọc là Đề-ca-mét
  • Meter (ký hiệu là m)- đọc là Mét
  • Decimetre (ký hiệu là dm)- đọc là Đề-xi-mét
  • Centimeter (ký hiệu là cm) - đọc là Cen-ti-mét
  • Millimetre (ký hiệu là mm) - đọc là Mi-li-mét

3. Phương pháp quy đổi đơn vị trong bảng đơn vị đo chiều dài chuẩn

Theo bảng đơn vị đo chiều dài chuẩn, thông tin về quy đổi các đơn vị đo chiều dài như sau:

  • Km (Ki-lô-mét) 1km = 10hm = 1000m
  • Hm (Héc-tô-mét) 1hm = 10dam = 100m
  • Dam (Đề-ca-mét) (1dam = 10m
  • M (Mét) 1m = 10dm = 100cm = 1000mm
  • Dm(Đề-xi-mét) 1dm = 10cm = 100mm
  • Cm (Xen-ti-mét) 1cm = 10mm
  • Mm (Mi-li-mét) (viết tắt là mm)
Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácVậy, trong bảng đơn vị đo chiều dài, mỗi đơn vị là bằng 10 lần đơn vị liền sau và là 1/10 của đơn vị liền trước. Bạn có thể thực hiện quy đổi đơn vị như sau:

Chuyển từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ

Khi chuyển từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ liền kề, bạn chỉ cần nhân số cần đổi với 10.

Ví dụ 1: 5m = ? dm

Ta tính được: 5 x 10 = 50, vậy 5m = 50 dm

Ví dụ 2: 5m = ? cm

Ta thấy: 5 x 10 = 50 dm, 50 x 10 = 500 cm, do đó 5m = 500 cm

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácChuyển từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn

Khi thực hiện chuyển từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn liền kề, bạn chỉ cần chia số đó cho 10.

Ví dụ 3: 3000m = ? dam

Ta tính được: 3000 : 10 = 300, vậy 3000m = 300 dam

Ví dụ 4: 3000m = ? km

Ta thấy: 3000 : 10 = 300 dam, 300 : 10 = 30 hm, 30 : 10 = 3 km, do đó 3000m = 3km

Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácIII. Các đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường quốc tếBảng đo chiều dài đầy đủ và chính xác
  • Xênnamé
  • Yôtamét
  • Zêtamét
  • Êxamét (1 Em = 1 x 1018 m)
  • Pêtamét (1 Pm = 1 x 1015m)
  • Têramét (1 Tm = 1 x 1012m)
  • Gigamét (1 Gm = 1 × 109 m (1,000,000,000 m))
  • Mêgamét (1 Mm = 1 × 106 m (1,000,000 m))
  • Kilômét (1 km = 1 × 103 m (1000 m))
  • Héctômét (1 hm = 1 x 102m)
  • Đềcamét (1 dam = 1 x 10m)
  • Mét
  • Đêximét (1 dm = 1 × 10-1 m (0.1 m))
  • Xăngtimét (1 cm = 1 × 10-2 m (0.01 m))
  • Milimét (1 mm = 1 × 10-3 m(0.001 m))
  • Micrômét (1 μm= 1 × 10-6 m(0.000001 m))
  • Nanômét (1 nm = 1 x 10-9m)
  • Picômét (1 pm = 1 x 10-12m)
  • Femtômét (1 fm = 1 x 10-15m)
  • Atômét (1 am = 1 x 10-18m)
  • Zéptômét
  • Yóctômét
  • Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácIV. Đơn vị đo độ dài trong thiên văn học
    • Đơn vị thiên văn (AU) (~149 gigamét)
    • Năm ánh sáng (~9,46 pêtamét)
    • Phút ánh sáng (~18 gigamét)
    • Giây ánh sáng (~300 mêgamét)
    • Parsec (pc) (~30,8 pêtamét)
    • Kilôparsec (kpc)
    • Mêgaparsec (Mpc)
    • Gigaparsec (Gpc)
    • Teraparsec (Tpc)
    Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácV. Đơn vị đo độ dài trong vật lý
    • Độ dài Planck
    • Bán kính Bohr
    • Fermi (fm) (= 1 femtômét)
    • Angstrom (Å) (= 100 picômét)
    • Micrôn (= 1 micrômét)
    Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácVI. Đơn vị đo độ dài Anh Mỹ
    • Inch (1 in = 2,54 cm)
    • Foot (1 ft = 0.3048 m)
    • Yard (1 yd = 0,9144 m)
    • Dặm Anh (1 dặm = 1609,344 m)
    • Fathom (1 fathom = 1,8288 m)
    • Furlong (1 furlong = 201,168 m)
    • Rod (1 rod = 5,0292 m)
    Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácVII. Đơn vị đo độ dài cổ Việt Nam
    • Dặm
    • Mẫu
    • Lý còn được gọi là lí
    • Thước (1 mét)
    • Tấc (1/10 thước)
    • Phân (1/10 tấc)
    • Li (1/10 phân)
    Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácVIII. Đơn vị đo độ dài trong hàng hải
    • Hải lý (1 hải lý = 1852 m)
    Bảng đo chiều dài đầy đủ và chính xácNhư vậy, đã chia sẻ với bạn đầy đủ những đơn vị đo độ dài hiện nay trong hệ đo lường quốc tế hệ mét, những đơn vị đo độ dài trong thiên văn học, đơn vị đo độ dài trong vật lý, đơn vị đo độ dài của Anh Mỹ, đơn vị đo độ dài cổ Việt Nam, đơn vị đo độ dài trong hàng hải. Hi vọng bạn sẽ nắm rõ được bảng đơn vị đo độ dài đầy đủ, chính xác này. Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết.

     Bài viết liên quan
    Phân biệt Advance và Advancement trong tiếng Anh

    Advance và Advancement là hai từ rất dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Anh. Vậy Advance và Advancement là gì?...

    Danh từ của Apply là gì Cách dùng và Word Form của Apply

    Apply có mấy dạng danh từ? Word form của apply có những loại nào? Bài viết này sẽ giúp bạn...

    Châu Âu gồm những nước nào Danh sách các nước trong liên minh Châu Âu

    Gwendolyn Phung 27/12/2023 Theo dõi Pantravel trên Châu Âu - lục địa...

    Từ điển Anh Việtmatch là gì

    matchmatch /mætʃ/ danh từ diêm ngòi (châm súng hoả mai...) danh từ cuộc thi đấua match of football: một cuộc...

    Acid Formic HCOOH Hợp chất acid hữu cơ đơn giản nhất

    Acid formic là gì? Acid formic là dạng hợp chất acid hữu cơ đơn giản nhất trong nhóm Cacboxylic với...

    Bạn nên biết Có bao nhiêu thể loại sách trên thế giới

    Sách là nơi lưu giữ những nguồn tri thức vô giá của nhân loại từ thế hệ này sang thế...

    Tất tần tật về cấu trúc Otherwise trong tiếng Anh

    Trong ngữ pháp hay giao tiếp tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp từ “Otherwise”. Tuy nhiên không...

    Nội dung 3 định luật Newton và bài tập vận dụng chi tiết

    3 Định luật Newton được đưa vào chương trình giảng dạy Vật Lý 10 vì tính ứng dụng rộng rãi...

    Trọng Lượng Hàng Hóa Và Cách Tính Trọng Lượng Hàng Hóa Trong Vận Chuyển

    TRỌNG LƯỢNG HÀNG HÓA VÀ CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG HÀNG HÓA TRONG VẬN CHUYỂN Trọng lượng hàng hóa là gì?...

    Chinh phục toàn bộ cấu trúc suppose trong 5 phút

    Khi muốn nói lên suy nghĩ của mình, chắc hẳn bạn thường bắt đầu với cụm “I think that”. Tuy...

    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • RSS
    nhagiao.edu.vn
    • Giới thiệu
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • RSS
    • Tin Tức