Apply có mấy dạng danh từ? Word form của apply có những loại nào? Bài viết này sẽ giúp bạn nắm được các danh từ của Apply, word form và cách dùng của động từ Apply trong một số cấu trúc câu đặc biệt.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
- Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
- Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
- Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
Apply là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa
Apply là động từ thường trong tiếng anh. Các dạng thức của Apply được cấu thành bằng cách thêm “-s/es” hoặc quy tắc thêm “-ed/-d”, “-ing” . Các động từ sau khi biến đổi được đặt vào công thức chung để áp dụng chia trong các thì và 1 số cấu trúc câu thông dụng. Chi tiết các dạng thức và cách phát âm động từ Apply được trình bày trong bảng dưới đây:
Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
I/ we/ you/ they | Apply | /əˈplaɪ/ | /əˈplaɪ/ |
He/ she/ it | Applies | /əˈplaɪz/ | /əˈplaɪz/ |
QK đơn | Applied | /əˈplaɪd/ | /əˈplaɪd/ |
Phân từ II | Applied | /əˈplaɪd/ | /əˈplaɪd/ |
V-ing | Applying | /əˈplaɪɪŋ/ | /əˈplaɪɪŋ/ |
Nghĩa của từ Apply
1. đưa ra 1 yêu cầu chính thức cho cái gì (công việc, khoản vay,...) bằng văn bản
Ex: I have decided to apply for this new job.
(Tôi đã quyết định ứng tuyển công việc mới.)
2. thích hợp với ai/ cái gì, có hiệu lực, có hiệu quả
Ex: Special conditions apply if you are under 18.
(Các điều kiện đặc biệt được áp dụng nếu bạn dưới 18 tuổi.)
The rules applied to employees and their behavior at work.
(Các quy tắc áp dụng cho nhân viên và hành vi của họ tại nơi làm việc.)
3. áp dụng, ứng dụng
Ex: to apply political pressure (áp lực sức ép chính trị)
to apply economic sanctions (áp dụng các biện pháp trừng phạt kinh tế)
4. đặt hoặc phết cái gì vào cái gì
Ex: Apply the cream sparingly to your face and neck.
(Thoa ít kem lên mặt và cổ.)
5. chăm chú, chuyên tâm (làm gì)
Ex: You would pass your exams if you applied yourself.
(Bạn sẽ vượt qua kỳ thi nếu bạn chuyên tâm.)
6. nhấn vào, áp vào, đặt vào
Ex: Pressure applied to the wound will stop the bleeding.
(Ấn chặt vết thương sẽ giúp cầm máu.)
Danh từ của Apply và cách dùng
Tương tự các động từ khác, để chuyển Apply thành danh từ bạn cần thêm các hậu tố của danh từ sao cho phù hợp. Nếu không chắc chắn hãy tra từ điển để biết chính xác các danh từ Apply có cấu tạo như thế nào. Dưới đây là 6 danh từ của Apply:
Danh từ | Phát âm | Ý nghĩa | Ví dụ |
Applicant | /ˈæplɪkənt/ | người nộp đơn xin (đặc biệt là việc làm) | There were over 500 applicants for the job. (Đã có hơn 500 người nộp đơn cho công việc.) |
Application | /ˌæplɪˈkeɪʃn/ | sự ghép vào, gắn đính vào; vật gắn, vật ghép; sự chuyên cần; lời thỉnh cầu, đơn xin; trình ứng dụng (tin học). | You need to complete the online application form. (Bạn cần hoàn thành đơn xin trực tuyến). It took three applications of paint to cover the graffiti. (Mất 3 lần sơn để hoàn thành bức vẽ trên tường). a database application (ứng dụng cơ sở dữ liệu). |
Appliqué | /əˈpliːkeɪ/ /ˌæpləˈkeɪ/ | miếng đính (trên quần áo), miếng cắt trên 1 mảnh vải | an appliqué bedspread (một chiếc khăn trải giường bằng vải) |
Applicability | /əˌplɪkəˈbɪləti/, /ˌæplɪkəˈbɪləti/ hoặc /ˌæplɪkəˈbɪləti/,/əˌplɪkəˈbɪləti/ | tính có thể dùng/ ứng dụng được | The new approach had wide applicability to all sorts of different problems. (Cách tiếp cận mới có khả năng áp dụng rộng rãi cho tất cả các loại vấn đề khác nhau.) |
Applicator | /ˈæplɪkeɪtə(r)/ /ˈæplɪkeɪtər/ | vật dùng để bôi cái gì | Use the applicator to apply cream to the affected area. (Dùng dụng cụ bôi kem lên vùng da bị mụn.) |
Appliance | /əˈplaɪəns/ | thiết bị, dụng cụ | Always switch off appliances that are not in use. (Luôn luôn tắt các thiết bị khi không sử dụng). |
Các dạng word form khác của Apply
Các loại từ của apply ngoài danh từ còn có 1 loại từ khác là tính từ, trong đó có 3 dạng từ gồm:
Tính từ của Apply | Phát âm | Ý nghĩa | Ví dụ |
Applicable | /əˈplɪkəbl/ /ˈæplɪkəbl/ | có thể dùng/ áp dụng được; xứng, thích hợp | Give details of children where applicable. (Cung cấp thông tin chi tiết về trẻ em nếu có). |
Appliquéd | /əˈpliːkeɪd/ /ˌæpləˈkeɪd/ | đã được đính, được gắn | She was wearing a white sweatshirt with glittery appliquéd teddy bears. (Cô ấy đang mặc một chiếc áo len màu trắng với những chú gấu bông đính kim sa lấp lánh.) |
Applied | /əˈplaɪd/ | ứng dụng | applied mathematics (ứng dụng toán học). |
Xem thêm: Danh từ Appear là gì ? Cách dùng và Word Form của Appear
Các nhóm từ liên quan đến Apply
Hầu hết các động từ đều có thể kết hợp với giới từ để tạo thành cụm động từ. Mặt khác, chúng cũng có các từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thực hiện các công thức so sánh, tường thuật một cách linh hoạt hơn. Động từ Apply cũng có 3 nhóm từ liên quan được liệt kê sau đây:
Phrasal verb của Apply
1. apply for: áp dụng cho
Ex: They have successfully applied for political asylum.
(Họ đã xin tị nạn chính trị thành công.)
2. apply with: áp dụng với, có hiệu lực, hiệu quả với
Ex: I applied with a recommendation letter from my teacher.
(Tôi nộp đơn với thư giới thiệu của thầy cô.)
3. apply to: nộp đơn
Ex: He has applied to join the army.
(Anh ấy đã nộp đơn xin gia nhập quân đội.)
Các từ đồng nghĩa của Apply
1. administer /ədˈmɪn.ɪ.stər/:
2. employ /imˈploi/: tuyển dụng, tận dụng
3. exercise /ˈeksəsaiz/: sử dụng
4. handle /ˈhӕndl/: xử lý, quản lý
5. implement /ˈimplimənt/: thi hành
6. practice /ˈprӕktis/: thực hành, thực hiện
Các từ trái nghĩa của Apply
1. cease /siːs/: ngừng (làm gì)
2. halt /hoːlt/: chặn lại
3. ignore /iɡˈnoː/: không để ý
Ngữ pháp: Phân biệt Apply for - Apply with - Apply to
Khi Apply đi cùng giới từ, ta có 3 cụm động từ với ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Cụ thể:
STT | Phrasal verb của Apply | Cách dùng | Ví dụ |
1 | Apply for | khi muốn yêu cầu hoặc ứng tuyển vào 1 tổ chức, công ty | I have decided to apply for this new job. (Tôi đã quyết định ứng tuyển công việc mới). |
2 | Apply to | khi muốn ứng tuyển 1 công việc, xin duyệt 1 khoản vay, xin học bổng | He has applied to join the army. (Anh ấy muốn gia nhập quân đội) |
3 | Apply with | dùng để mô tả công cụ | I applied with a recommendation letter from my teacher. (Tôi nộp đơn với thư giới thiệu của thầy cô.) |
Như vậy, danh từ của Apply có 6 loại gồm: Application, appliqué, applicability, applicator, appliance và applicant. Thêm vào đó là 3 loại tính từ applicable, applied và appliquéd. Ngoài ra, các bạn cần ghi nhớ cách dùng của Apply cùng các nhóm từ liên quan như cụm động từ, từ đồng nghĩa, trái nghĩa để áp dụng trong các bài tập. Hãy ôn tập thường xuyên để nắm chắc toàn bộ kiến thức trong bài học này.
Chúc các bạn học tốt!
Apply - Ngày truy cập: 08/08/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/apply?q=apply
https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/apply
https://www.thesaurus.com/browse/apply