nhagiao.edu.vn
  • Tin Tức
Giáo Dục

Farewell nghĩa là gì Định nghĩa Từ vựng Farewell tiếng Anh

avatar
03:40 19/06/2024

Farewell nghĩa là gì? Định nghĩa, Từ vựng Farewell tiếng Anh

Ngày đăng: 28/05/2024 / Ngày cập nhật: 28/05/2024 - Lượt xem: 127

Trong thời đại hiện nay, nói tạm biệt tiếng Anh bằng từ “Goodbye” không chỉ là cách duy nhất. Trong tiếng Anh có rất nhiều cách để nói lời tạm biệt với một ai đó và Farewell là một cách để nói chia tay phổ biến trong công việc hay trong các tình huống trang trọng. Trong bài viết này, Máy Thông Dịch . Com sẽ giúp các bạn hiểu Farewell là gì và tất tần tật những từ vựng liên quan đến từ Farewell, tham khảo ngay!

Nội Dung

  • Farewell là gì?
  • Cấu trúc và cách sử dụng từ Farewell trong tiếng Anh?
  • Một số ví dụ Anh - Việt về Farewell tiếng Anh
  • Farewell khác gì Googlebye?
  • Từ vựng liên quan đến Farewell
  • Kết luận

Farewell là gì?

FAREWELL LÀ GÌ?

Farewell là một từ vựng tiếng Anh có nghĩa là lời “chia tay” hay “tạm biệt” một ai đó, người mà bạn có thể không gặp trong một thời gian dài. Từ “Farewell” thường được dùng kèm với những lời chúc tốt đẹp dành cho người đi hoặc biểu đạt sự chấm dứt của một cuộc gặp gỡ.

Cách phát âm từ Farewell:

  • Tiếng Anh - Anh: /fɛəˈwɛl/

  • Tiếng Anh - Mỹ: /ˈfɛərˌwɛl/

Một số trường hợp sử dụng từ Farewell trong tiếng Anh:

  • Khi cần chia tay một người bạn, đồng nghiệp, người thân… không có quan hệ gần gũi.

  • Khi bạn rời công ty, trường học, quê hương sau nhiều năm gắn bó.

  • Khi bạn/ ai đó phải chia tay 1 nhóm người/ tập thể để nghỉ hưu hoặc chuẩn bị cho hành trình tiếp theo…

  • Khi yêu cầu ai đó đi ra hoặc rời khỏi một nơi.

Ý nghĩa của từ Farewell tiếng Anh

CẤU TRÚC VÀ CÁCH SỬ DỤNG TỪ FAREWELL TRONG TIẾNG ANH?

Farewell to là gì? Farewell là từ loại gì? Farewell dụng khi nào?

Farewell vừa là “Danh từ”, vừa là “Động từ” và “Tính từ”:

  • Farewell (Danh từ): Lời chúc an lành lúc chia tay, một hành động khởi hành đến nơi khác, một dụp trang trọng vinh danh người sắp rời đi/ nghỉ hưu.

Ví dụ: Farewell! May your new journey be filled with success and happiness.

  • Farewell (Động từ chuyển tiếp): ~ Hành động chia tay (chủ yếu dùng ở Úc và New Zealand).

Ví dụ: to bid farewell to

  • Farewell (Tính từ): Cái gì đó liên quan đến việc chia tay, nghỉ phép.

Ví dụ: a farewell performance

Cấu trúc và cách dùng Farewell trong tiếng Anh

MỘT SỐ VÍ DỤ ANH - VIỆT VỀ FAREWELL TIẾNG ANH

  • Farewell, my best friend, I will miss you so much. (Tạm biệt người bạn thân yêu của tôi, tôi sẽ nhớ bạn lắm.)

  • He gave a special farewell speech to his colleagues. (Anh ấy đã có một bài phát biểu chia tay đặc biệt với các đồng nghiệp của mình).

  • Me and my best friend farewell and promised to keep in touch. (Tôi và người bạn thân nhất của mình nói lời chia tay với nhau và hứa giữ liên lạc).

  • It's time to bid farewell to our winter break and back to school. (Đã đến lúc nói lời tạm biệt với kỳ nghỉ đông và quay trở lại trường học thôi.

  • The farewell ceremony was an emotional tribute event to our soon-to-retire teacher. (Buổi lễ chia tay là một sự kiện tôn vinh đầy cảm xúc đối với giáo viên sắp nghỉ hưu của chúng tôi).

  • I came to say farewell to everyone because I am going to Canada to study abroad next week. (Tôi đến để chào tạm biệt mọi người vì tuần sau tôi sẽ sang Canada du học).

  • I have worked at DMV company for 2 years, and I regret to say farewell to this place. (Tôi đã làm việc tại công ty DMV được 2 năm và tôi rất tiếc phải nói lời chia tay với nơi này).

  • He silently sent me a farewell message last night. (Anh lặng lẽ gửi cho em tin nhắn chia tay đêm qua).

  • Tomorrow night our company will have a farewell party for Mia, everyone try to come and say goodbye to her! (Tối mai công ty chúng ta sẽ tổ chức tiệc chia tay Mia, mọi người cố gắng đến chia tay cô ấy nhé!

  • They said their farewells and headed home (Họ nói lời tạm biệt và đi về nhà).

  • A KPOP singer gave a farewell concert. (Một ca sĩ KPOP đã tổ chức một buổi hòa nhạc chia tay).

Ví dụ Anh - Việt về Farewell tiếng Anh

FAREWELL KHÁC GÌ GOODBYE?

“Farewell” và “Goodbye” đều có nghĩa chung là “Tạm biệt”. Tuy nhiên, “Farewell” là một từ ngữ trang trọng, thể hiện hàm ý ai đó sẽ đi xa, rời khỏi trong một thời gian dài. “Farewell” thường dùng trong ngữ cảnh chia tay “trang trọng” và “chân thành”.

Đối với “Goodbye”, từ này được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các tình huống như “See you later”/ “See you again” nhưng không thể hiện rằng sẽ không gặp nhau trong một thời gian dài như “Farewell”.

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN FAREWELL

Từ đồng nghĩa Farewell: adieu, bonvoyage, godspeed, au revoir, congé, ave, good bye, congee, good-by, parting, valedictory, final, last, parting, concludung, leaving, ultimate, closing, departing, send-off, leave-taking,...

Từ ghép với Farewell:

  • farewell address /ˌfɛrˈwɛl ˈæˌdrɛs/: Địa chỉ chia tay

  • farewell message /ˌfɛrˈwɛl ˈmɛsəʤ/: Tin nhắn chia tay

  • farewell to spring /ˌfɛrˈwɛl tu sprɪŋ/: Tạm biệt thanh xuân

  • farewell speech /ˌfɛrˈwɛl spiʧ/: Bài phát biểu chia tay

  • farewell to all /ˌfɛrˈwɛl tu ɔl/: Tạm biệt tất cả

  • farewell party /ˌfɛrˈwɛl ˈpɑrti/: Buổi tiệc chia tay (tiệc farewell)

  • farewell dinner /ˌfɛrˈwɛl ˈdɪnər/: Bữa cơm chia tay

  • farewell flight /ˌfɛrˈwɛl flaɪt/: Chuyến bay chia tay

  • Meeting people /ˈmitɪŋ ˈpipəl/: Gặp gỡ mọi người

  • Take care /teɪk kɛr/: Bảo trọng

  • See you later /si ju ˈleɪtər/: Hẹn gặp lại nhé

  • farewell parade /ˌfɛrˈwɛl pəˈreɪd/: Cuộc diễu hành chia tay

  • farewell letter /ˌfɛrˈwɛl ˈlɛtər/: Thư tạm biệt

  • farewell ritual /ˌfɛrˈwɛl ˈrɪʧuəl/: Nghi thức chia tay

  • grave farewell /ɡreɪv ˌfɛrˈwɛl/: Lời tạm biệt trang trọng

  • I'm off /aɪm ɔf/: Tôi đi

  • So long /soʊ lɔŋ/: Rất lâu

Phân biệt Farewell khác gì Google

KẾT LUẬN

Máy Thông Dịch . Com vừa chia sẻ đến các bạn Farewell nghĩa là gì và các sử dụng Farewell trong câu tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết các bạn sẽ nói được câu tạm biệt trang trọng và sử dụng thành thạo trong giao tiếp Anh ngữ hàng ngày.

>>> Tham khảo:

  • Goodbye viết tiếng Anh như thế nào?

  • Fare là gì?

  • Daydream là gì?

  • Tết Trung Thu tiếng Anh là gì?

  • Công chứng tiếng Anh là gì?

  • 10000 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng

 Bài viết liên quan
Phân biệt Advance và Advancement trong tiếng Anh

Advance và Advancement là hai từ rất dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Anh. Vậy Advance và Advancement là gì?...

Danh từ của Apply là gì Cách dùng và Word Form của Apply

Apply có mấy dạng danh từ? Word form của apply có những loại nào? Bài viết này sẽ giúp bạn...

Châu Âu gồm những nước nào Danh sách các nước trong liên minh Châu Âu

Gwendolyn Phung 27/12/2023 Theo dõi Pantravel trên Châu Âu - lục địa...

Từ điển Anh Việtmatch là gì

matchmatch /mætʃ/ danh từ diêm ngòi (châm súng hoả mai...) danh từ cuộc thi đấua match of football: một cuộc...

Acid Formic HCOOH Hợp chất acid hữu cơ đơn giản nhất

Acid formic là gì? Acid formic là dạng hợp chất acid hữu cơ đơn giản nhất trong nhóm Cacboxylic với...

Bạn nên biết Có bao nhiêu thể loại sách trên thế giới

Sách là nơi lưu giữ những nguồn tri thức vô giá của nhân loại từ thế hệ này sang thế...

Tất tần tật về cấu trúc Otherwise trong tiếng Anh

Trong ngữ pháp hay giao tiếp tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp từ “Otherwise”. Tuy nhiên không...

Nội dung 3 định luật Newton và bài tập vận dụng chi tiết

3 Định luật Newton được đưa vào chương trình giảng dạy Vật Lý 10 vì tính ứng dụng rộng rãi...

Trọng Lượng Hàng Hóa Và Cách Tính Trọng Lượng Hàng Hóa Trong Vận Chuyển

TRỌNG LƯỢNG HÀNG HÓA VÀ CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG HÀNG HÓA TRONG VẬN CHUYỂN Trọng lượng hàng hóa là gì?...

Chinh phục toàn bộ cấu trúc suppose trong 5 phút

Khi muốn nói lên suy nghĩ của mình, chắc hẳn bạn thường bắt đầu với cụm “I think that”. Tuy...

  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • RSS
nhagiao.edu.vn
  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • RSS
  • Tin Tức