Lịch âm dương hôm nay 29/1/2024 - Âm lịch 29/1 chính xác nhất - Lịch vạn niên 29/1/2024

Xem chi tiết lịch âm dương hôm nay (29-1) nhằm này 19-12, là ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão

Đọc thêm

Có thể bạn muốn xem

Đọc thêm

Lịch âm dương hôm nay 29/1/2024

Dương lịch: Thứ Hai, ngày 29/01/2024.Âm lịch: Thứ Hai, ngày 29/01/2024.Tiết khí: Đại hàn (từ 21h07 ngày 20/01/2024 đến 15h26 ngày 04/02/2024)Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân H...

Đọc thêm

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 29/1/2024

Đọc thêm

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt)

Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh.Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long.Ất Tị (9h-11h): Minh Đường.Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ.Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang.Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.

Đọc thêm

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu)

Canh Tý (23h-1h): Thiên Lao.Tân Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ.Quý Mão (5h-7h): Câu Trận.Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Hình.Đinh Mùi (13h-15h): Chu Tước.Canh Tuất (19h-21h): Bạch Hổ.

Đọc thêm

Các ngày kỵ

Phạm phải ngày: Sát chủ dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Đọc thêm

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu ThủyNgày: Nhâm Thìn; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Đọc thêm

Xem ngày tốt xấu theo trực

Bình (Tốt mọi việc).

Đọc thêm

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều.- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang.

Đọc thêm

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần.Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Đọc thêm

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Đại an - Tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.Đại An gặp được quí nhân.Có cơm có riệu tiền tiễn đưa.Chẳng thời cũng được Đại An.Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.

Đọc thêm

Nhị thập bát tú sao Tất

Sao: Tất.Ngũ hành: Thái âm.Động vật: Ô (con quạ).Tất Nguyệt Ô: Trần Tuấn: Tốt.(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai m...

Đọc thêm

Thập nhị kiến trừ trực Bình

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.).Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.).

Đọc thêm

Ngọc hạp thông thư

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)Thiên Quý: Tốt mọi việc.Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc.Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc.Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng.Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc.Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa.Bạch hổ: Kỵ an táng.Sát chủ: Xấu mọi việc.Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng.Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa.

Đọc thêm

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc.

Đọc thêm

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện ki...

Đọc thêm

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Đọc thêm

Bành tổ bách kỵ

Ngày NhâmNHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng.Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê.Ngày ThìnTHÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang.Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang.

Đọc thêm

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành ngày 29/1/2024

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏ...

Đọc thêm

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng ngày 29/1/2024

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 19 Tháng 12 Năm 2023 là Trực Bình Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.Xấu cho các v...

Đọc thêm

Sự kiện trong nước diễn ra trong ngày 29/1

Đọc thêm

Sự kiện quốc tế diễn ra trong ngày 29/1

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!