Arrow Cách phát âm: / ˈærəʊ & ˈæroʊ / Định nghĩaMũi tên là một vật thường có mũi nhọn được phóng ra từ cây cung hoặc nỏ. Mặc khác, mũi tên còn có nghĩa là một chỉ báo, dấu hiệu thường để chỉ phương hướng, cảnh báo vào một điểm hay một cái gì đó. Loại từ trong Tiếng Anh Thuộc danh từ, số ít, và đếm được
mũi tên trong tiếng Anh [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]Từ “Arrow” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.Từ “Arrow” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]Từ “Arrow” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.Từ “Arrow” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]Từ “Arrow” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.Từ “Arrow” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]Từ “arrow” làm bổ ngữ cho tân ngữ “can often be incorporated into some food products and drugs always” và “indicating the use of instructions for the reader to carefully review the ingredients and shelf life is longer”.
mũi tên trong tiếng Anh straight arrow: mũi tên thẳng to have an arrow in one's quiver ( nghĩa đen) còn một mũi tên trong ống tên/ (nghĩa bóng) : còn phương tiện dự trữ Arrow-headed: đầu mũi tên Arrow key: phím mũi tên Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp các bạn hiểu them về từ mũi tên trong tiếng Anh nhé!!!
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!