Sở thích tiếng Anh là một trong những chủ đề cơ bản, gần gũi trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người. Trong bài viết sau, VUS sẽ chia sẻ đến bạn danh sách 150+ từ vựng về sở thích bằng tiếng Anh thông dụng nhất.
Mục lục
Tất tần tật từ vựng sở thích tiếng Anh
Sau đây là danh sách từ vựng về các sở thích bằng tiếng Anh được chia theo từng chủ đề. Khám phá ngay cùng VUS nhé!
Từ vựng tiếng Anh về các sở thích hoạt động hàng ngày
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ![]() | /ˈkʊkɪŋ/ | Nấu nướng |
2 | ![]() | /ˈdænsɪŋ/ | Nhảy |
3 | ![]() | /ˈdrɔːɪŋ/ | Vẽ |
4 | ![]() | /ɡoʊ ˈʃɑpɪŋ/ | Đi mua sắm |
5 | ![]() | /ˈθɪətə(r)/ | Đi xem phim / rạp hát |
6 | ![]() | /ɡoʊ tuː ðə dʒɪm/ | Đi tập gym |
7 | ![]() | /ˈnɪtɪŋ/ | Đan lát |
8 | ![]() | /ˈlɪsən tuː ˈmjuːzɪk/ | Nghe nhạc |
9 | ![]() | /pleɪ ðə piˈænoʊ / ɡɪˈtɑr/ | Chơi piano / guitar |
10 | ![]() | /pleɪ ˈvɪdioʊ ɡeɪmz/ | Chơi trò chơi điện tử |
11 | ![]() | /ˈriːdɪŋ/ | Đọc sách |
12 | ![]() | /ˈsoʊɪŋ/ | May vá |
13 | ![]() | /ˈsɪŋɪŋ/ | Hát |
14 | ![]() | /sɜːrf ðə ˈɪntərˌnɛt/ | Lướt internet |
15 | ![]() | /ˈwɑtʃɪŋ ˈtiˈviː/ | Xem TV |
16 | ![]() | /ˈraɪtɪŋ/ | Viết lách |

Từ vựng về sở thích tiếng Anh - Các trò chơi giải trí trong nhà
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ![]() | /ʧɛs/ | Cờ vua |
2 | ![]() | /ˈbɪljədz/ | Trò chơi bi-a |
3 | ![]() | /ˈʤɪgˌsɔː ˈpʌzlz/ | Trò chơi ghép hình |
4 | ![]() | /kɑːd geɪmz/ | Trò chơi bài |
5 | ![]() | /bɔːd geɪmz/ | Trò chơi cờ bàn |
6 | ![]() | /ˈfuːz.bɑːl/ | Bi lắc |
7 | ![]() | /ˈdɒmɪnəʊz/ | Cờ đô-mi-nô |
Từ vựng về sở thích tiếng Anh - Các hoạt động ngoài trời
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ![]() | /ɡoʊ ˈkæmpɪŋ/ | Cắm trại |
2 | ![]() | /ˈrʌnɪŋ/ | Chạy |
3 | ![]() | /ˈdʒɑːɡɪŋ/ | Chạy bộ |
4 | ![]() | /ˈwɔːkɪŋ/ | Đi bộ |
5 | ![]() | /ɡoʊ tuː ðə pɑːrk/ | Đi công viên |
6 | ![]() | /ˈhʌntɪŋ/ | Đi săn |
7 | ![]() | /ˈfɪʃɪŋ/ | Đi câu |
8 | ![]() | /ˈklaɪmɪŋ/ | Leo núi |
9 | ![]() | /ˈhaɪkɪŋ/ | Đi bộ đường dài |
10 | ![]() | /ˈtrekɪŋ/ | Đi bộ dài ngày |
11 | ![]() | /ˈskuːbə ˈdaɪvɪŋ/ | Lặn biển |
12 | ![]() | /ˈbækpækɪŋ/ | Đi phượt |
Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ![]() | /eə’roubiks/ | Môn thể dục nhịp điệu |
2 | ![]() | /ˈbædmɪntən/ | Cầu lông |
3 | ![]() | /ˈbeɪsbɔːl/ | Bóng chày |
4 | ![]() | /ˈbɑːskɪtˌbɔːl/ | Bóng rổ |
5 | ![]() | /ˈbɒdɪˌbɪldɪŋ/ | Tập thể hình |
6 | ![]() | /ˈbəʊlɪŋ/ | Môn bowling |
7 | ![]() | /ˈbɑːk.sɪŋ/ | Đấm bốc |
8 | ![]() | /ˈsaɪklɪŋ/ | Đạp xe |
9 | ![]() | /‘daiviŋ/ | Môn lặn (tự do) |
10 | ![]() | /ˈfʊtbɔːl/ | Bóng đá |
11 | ![]() | /ɡɑːlf/ | Môn đánh gôn |
12 | ![]() | /dʒɪmˈnæs.tɪks/ | Thể dục dụng cụ |
13 | ![]() | /ˈhændbɔ:l/ | Bóng ném |
14 | ![]() | /‘hɔki/ | Khúc côn cầu |
15 | ![]() | /,maunti’niəriη/ | Môn leo núi |
16 | ![]() | /‘rʌgbi/ | Bóng bầu dục |
17 | ![]() | /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/ | Trượt ván |
18 | ![]() | /ˈsɜ:fiη/ | Lướt sóng |
19 | ![]() | /‘swimiŋ/ | Môn bơi lội |
20 | ![]() | /ˈteɪbl ˈtɛnɪs/ | Bóng bàn |
21 | ![]() | /ˈvɒlɪˌbɔːl/ | Bóng chuyền |
22 | ![]() | /’wɔ:tə ‘poulou/ | Bóng nước |
23 | ![]() | /‘weit’liftiη/ | Môn cử tạ |
24 | ![]() | /ˈjəʊgə/ | Môn yoga |

Một số từ vựng khi nói về sở thích
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ![]() | /ˈɪntrəst/ | Hứng thú |
2 | ![]() | /ˈhɒbi/ | Sở thích |
3 | ![]() | /ˈpɑːstaɪm/ | Trò tiêu khiển |
4 | ![]() | /ˈfeɪvərɪt/ | Thứ được ưa thích |
5 | ![]() | /prɪˈfɜːr/ | Thích hơn |
6 | ![]() | /laɪk/ | Thích |
7 | ![]() | /lʌv/ | Yêu |
8 | ![]() | /ɪnˈdʒɔɪ/ | Thích thú |
9 | ![]() | /ˈfænsi/ | Yêu thích |
10 | ![]() | /əˈdɔːr/ | Yêu mến |
11 | ![]() | /friː / speər taɪm/ | Thời gian rảnh |
12 | ![]() | /ækˈtɪvəti/ | Hoạt động |
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Từ vựng về sở thích tiếng Anh - Các loại hình nghệ thuật
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ![]() | /ˈbæleɪ/ | Múa ba lê |
2 | ![]() | /dɑːns/ | Nhảy múa |
3 | ![]() | /ˈsɑːl.sə/ | Nhảy salsa |
4 | ![]() | /swɪŋ/ | Nhảy swing |
5 | ![]() | /ˈtæŋgəʊ/ | Nhảy tango |
6 | ![]() | /wɔːls/ | Nhảy van-xơ |
7 | ![]() | /blu:z/ | Nhạc blue |
8 | ![]() | /’klæsikəl/ | Nhạc cổ điển |
9 | ![]() | /’kʌntri/ | Nhạc đồng quê |
10 | ![]() | /’i:zi ‘lisniɳ/ | Nhạc dễ nghe |
11 | ![]() | /ilek’trɔnik/ | Nhạc điện tử |
12 | ![]() | /fouk/ | Nhạc dân ca |
13 | ![]() | /’hevi ‘metl/ | Nhạc rock mạnh |
14 | ![]() | /hip hɔp/ | Nhạc hip hop |
15 | ![]() | /dʤæz/ | Nhạc jazz |
16 | ![]() | /’lætin/ | Nhạc Latin |
17 | ![]() | /’ɔpərə/ | Nhạc opera |
18 | ![]() | /pɔp/ | Nhạc pop |
19 | ![]() | /ræp/ | Nhạc rap |
20 | ![]() | /ˈreɡeɪ/ | Nhạc reggae |
21 | ![]() | /rɔk/ | Nhạc rock |
22 | ![]() | /’simfəni/ | Nhạc giao hưởng |
23 | ![]() | /ˈteknəʊ/ | Nhạc khiêu vũ |
24 | ![]() | /’riðm blu:z/ | Nhạc R&B |
Từ vựng về sở thích tiếng Anh - Các món ăn yêu thích
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ![]() | /beɪk pəˈteɪtoʊ/ | Khoai tây đút lò |
2 | ![]() | /biːnz/ | Đậu |
3 | ![]() | /biːf/ | Thịt bò |
4 | ![]() | /ˈbiːfsteɪk/ | Bít tết |
5 | ![]() | /tʃiːz/ | Phô mai |
6 | ![]() | /ˈtʃɪkɪn/ | Thịt gà |
7 | ![]() | /ˈtʃɪkɪn brest/ | Ức gà |
8 | ![]() | /ˈkɑːfi/ | Cà phê |
9 | ![]() | /koʊk/ | Nước ngọt |
10 | ![]() | /kræb/ | Cua |
11 | ![]() | /kreɪp/ | Bánh kếp |
12 | ![]() | /ˈkɜːri/ | Cà ri |
13 | ![]() | /dɪˈzɜːrt/ | Món tráng miệng |
14 | ![]() | /fɪʃ/ | Cá |
15 | ![]() | /frentʃ fraɪ/ | Khoai tây chiên kiểu Pháp |
16 | ![]() | /fraɪd fuːd/ | Đồ chiên |
17 | ![]() | /fraɪd raɪs/ | Cơm chiên |
18 | ![]() | /ˈɡruːəl/ | Chè |
19 | ![]() | /ˈhæmbɜːrɡər/ | Hăm-bơ-gơ |
20 | ![]() | /hɑːt pɑːt/ | Lẩu |
21 | ![]() | /aɪs kriːm/ | Kem |
22 | ![]() | /aɪst tiː/ | Trà đá |
23 | ![]() | /dʒæm/ | Mứt |
24 | ![]() | /dʒuːs/ /skwɑːʃ/ | Nước ép hoa quả |
25 | ![]() | /ˌleməˈneɪd/ | Nước chanh |
26 | ![]() | /mɪlk/ | Sữa |
27 | ![]() | /ˈnuːdlz/ | Món có nước (phở, bún, hủ tiếu, mì…) |
28 | ![]() | /nʌt/ | Đậu phộng |
29 | ![]() | /ˈɑːktəpəs/ | Bạch tuộc |
30 | ![]() | /ˈpiːtsə/ | Bánh pi-za |
31 | ![]() | /pɔːrk/ | Thịt lợn |
32 | ![]() | /ˈvedʒtəbl/ | Rau |
33 | ![]() | /roʊstɪd fuːd/ | Đồ quay |
34 | ![]() | /ˈsæləd/ | Món trộn, gỏi |
35 | ![]() | /ˈsænwɪtʃ/ | Món kẹp |
36 | ![]() | /sɔːs/ | Xốt |
37 | ![]() | /ˈsɔːsɪdʒ/ | Xúc xích |
38 | ![]() | /ˈsiːfuːd/ | Hải sản |
Từ vựng về sở thích tiếng Anh - Sách và truyện
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | ![]() | /ˈkɑmɪk/ | Truyện tranh |
2 | ![]() | /dɪˈtɛktɪv ˈstɔːri/ | Truyện trinh thám |
3 | ![]() | /ˈdɪkʃəˌnɛri/ | Từ điển |
4 | ![]() | /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/ | Bách khoa toàn thư |
5 | ![]() | /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/ | Sách bài tập |
6 | ![]() | /ˈfeəri teɪl/ | Truyện cổ tích |
7 | ![]() | /ˈfʌni ˈstɔːri/ | Truyện cười |
8 | ![]() | /gəʊst ˈstɔːri/ | Truyện ma |
9 | ![]() | /ˌnɑnˈfɪkʃn/ | Sách viết về người thật việc thật/Tiểu sử |
10 | ![]() | /ˈnɑvl/ | Tiểu thuyết |
11 | ![]() | /ˈpɪktʃər bʊk/ | Sách tranh ảnh |
12 | ![]() | /ˈpoʊəm/ | Thơ |
13 | ![]() | /ˈrɛfrəns bʊk/ | Sách tham khảo |
14 | ![]() | /ˈsaɪəns ˈfɪkʃn bʊk/ | Sách khoa học viễn tưởng |
15 | ![]() | /ʃɔrt ˈstɔri/ | Truyện ngắn |
16 | ![]() | /ˈtɛkstbʊk/ | Sách giáo khoa |
17 | ![]() | /ˈθrɪlər bʊk/ | Sách trinh thám |

Các cấu trúc tiếng Anh thường gặp khi nói về sở thích
Khi hỏi về sở thích của ai đó
- Do you play any sports? (Bạn có chơi môn thể thao nào không?)
- Have you got any favorite films? (Bạn có bộ phim yêu thích nào không?)
- In your free time, what do you usually do? (Thời gian rảnh bạn thường làm gì?)
- What do you do in your free time? What do you get up to in your free time? What do you like doing in your spare time? (Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi? Bạn làm gì vào thời gian rảnh? Bạn thích làm gì trong thời gian rỗi?)
- What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)
- What do you usually do to relax? (Bạn thường làm gì để thư giãn?)
- What is your hobby? What sort of hobbies do you have? (Sở thích của bạn là gì? Bạn có những sở thích gì?)
- Which team do you support? (Bạn ủng hộ đội nào?)
Khi nói về sở thích của bản thân
Khi nói về sở thích của bản thân, nhiều người thường sử dụng mẫu câu như like + Ving. Tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng like + to V.
- Like + gerund (V-ing) để nói về một sở thích nào đó mang tính lâu dài.
- Like + to V để nói vào một sở thích nào đó mới xuất hiện tại thời điểm nói.
Ngoài ra, khi nói về sở thích cá nhân bạn có thể sử dụng một số mẫu câu như:
- I’m into +Ving/Noun (Tôi thực sự rất thích…)
- A big/huge fan of + Noun (Tôi là fan của…)
- I quite like dancing/ playing football/ eating: Tôi thích nhảy múa/ chơi đá bóng/ ăn uống
- I’m mad about: Tôi thích điên cuồng….
- I really like ….: Tôi thật sự thích…
- Music is one of my joys: Âm nhạc là một trong những niềm đam mê của tôi
- I love …: Tôi yêu thích…
- I adore V_ing/N: Tôi thích ….
- I enjoy V_ing/N: Tôi thích…
- I fancy…: Tôi yêu….
- I have passion for…: Tôi có niềm đam mê với…
Ví dụ:
- I love playing the guitar: Tôi yêu thích chơi guitar.
- I enjoy traveling: Tôi thích đi du lịch.
- I fancy Italian cuisine: Tôi yêu thích ẩm thực Ý.
- I have a passion for photography: Tôi có niềm đam mê chụp ảnh.

Hội thoại mẫu về sở thích tiếng Anh

iTalk - Sức mạnh giao tiếp làm nên sự khác biệt
Với lộ trình bài bản cùng phương pháp giảng dạy toàn diện, khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk với hơn 365 chủ đề hỗ trợ các bạn học tiếng Anh một cách hiệu quả.

Khóa học cung cấp đa dạng các chủ đề
iTalk đem đến cho bạn hơn 365 chủ đề đa dạng để chọn lựa, từ công việc, học tập, gia đình, những sở thích bằng tiếng Anh đến những nền tảng chuyên sâu như công nghệ, kinh doanh.
- Chuẩn hóa phát âm Anh ngữ với iTalk: Luyện Listening hiệu quả cùng công nghệ AI. Phân tích và phản hồi từng âm tiết từ cơ bản đến nâng cao.
- Học sâu - Nhớ lâu: Học mọi lúc mọi nơi với iTalk Web không giới hạn thời gian.
- Không sợ phát âm sai: Tự tin Speaking cùng trợ lý AI trong môi trường chuyên nghiệp.
Với khả năng tùy chỉnh lộ trình học tập, ngay cả những người bận rộn cũng có thể nắm vững tiếng Anh một cách toàn diện và theo dõi sự tiến bộ của bản thân một cách dễ dàng.
Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả, linh hoạt cùng với các công nghệ tích hợp
Khóa học iTalk không chỉ trang bị cho bạn kiến thức vững chắc về tiếng Anh mà còn cung cấp những phương pháp học hiệu quả, giúp bạn tiến bộ nhanh chóng.
Nhờ sự hỗ trợ của công nghệ tiên tiến và phương pháp dạy học tiến bộ, bạn sẽ có những lợi ích vượt trội sau khi tham gia khóa học iTalk.
- Fit (Phù hợp): Phương pháp học hiệu quả, phù hợp với những người bận rộn.
- Flexibility (Linh hoạt): Linh hoạt tối đa các chủ đề, giờ học và phương thức học giúp bạn thoải mái lựa chọn.
- Fluency and Accuracy (Lưu loát và chuẩn xác): Cải thiện giao tiếp một cách toàn diện cùng các kỹ năng phản xạ, ngữ âm và cấu trúc ngữ pháp. Củng cố ngữ pháp với các chủ đề chuyên biệt. Đồng thời, bạn sẽ được chuẩn hoá phát âm bởi các giáo viên nước ngoài.
- Integrated Tech Support (Tích hợp các phần mềm công nghệ): Các ứng dụng công nghệ AI, iTalk Web, Self Practice sẽ giúp các bạn ôn luyện mọi lúc, mọi nơi không giới hạn.
VUS và hành trình tạo nên sự khác biệt
VUS tự hào trở thành đơn vị đào tạo Anh ngữ đạt tiêu chuẩn toàn cầu được công nhận bởi NEAS.
- VUS hiện tại là đối tác BẠCH KIM - hạng mức CAO NHẤT của Hội Đồng Anh (British Council).
- Là hệ thống giáo dục lâu đời, VUS có kỷ lục Việt Nam về số lượng học viên đạt các chứng chỉ quốc tế Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS… nhiều nhất toàn quốc - 185.111 học viên.
- VUS đang là đối tác chiến lược hàng đầu cùng với các Nhà xuất bản quốc tế như Oxford University Press, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, BSD Education, HatchXR.
- Các khóa học của VUS cung cấp các phần mềm iTools, Oxford Online Practice và Imagine Learning English hỗ trợ tối đa việc học tại lớp và ôn luyện tại nhà.
- VUS hiện có hơn 80 cơ sở đáp ứng tiêu chuẩn đào tạo của NEAS - Chứng nhận đánh giá chất lượng cho các tổ chức đào tạo tiếng Anh tại Australia và quốc tế.

Trên đây là tổng hợp những từ vựng, mẫu câu và hội thoại về sở thích tiếng Anh. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp trong tương lai. Theo dõi VUS để học thêm từ vựng đa dạng chủ đề nhé!