nhagiao.edu.vn
nhagiao.edu.vn
  1. Trang chủ
  2. Giáo Dục

TỔNG HỢP TÊN CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT

avatar
03:55 02/07/2024
Mục lục ẩn
1. Từ vựng các môn học cấp Tiểu học, THCS, THPT bằng tiếng Anh
1.1. Tên các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh
1.2. Từ vựng các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh
1.3. Tên các môn học nghệ thuật
1.4. Từ vựng các môn thể thao
2. Từ vựng các môn học bậc Đại học bằng tiếng Anh
3. Một số cấu trúc câu thường gặp về các môn học bằng tiếng Anh
3.1. Cấu trúc: S + has/have + subject/subjects + (today/in your school)
3.2. Cấu trúc: Trợ động từ + S + have + subject + (yesterday/today/tomorrow)?
3.3. Cấu trúc: When + trợ từ + S + has/have + subject?
Kết

Chủ đề từ vựng các môn học bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề phổ biến khi giao tiếp tiếng Anh, đặc biệt với các bạn học sinh, sinh viên. Trong bài biết này, OEA Vietnam sẽ tổng hợp cho các bạn tất cả từ vựng tên các môn học bằng tiếng Anh và các cấu trúc câu cùng chủ đề ngay sau đây!

1. Từ vựng các môn học cấp Tiểu học, THCS, THPT bằng tiếng Anh

Đây là các môn học phổ biến hoặc đã phổ cập giảng dạy tại các trường Tiểu học, THCS, THPT. Các môn học này trong tiếng Anh được viết và phát âm như sau:

1.1. Tên các môn khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh

Khoa học tự nhiên (Natural science) là các môn học thuộc một nhánh của khoa học. Các môn học khoa học tự nhiên có mục đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các hiện tượng và quy luật tự nhiên, dựa trên nghiên cứu và đã được kiểm chứng.

Tên môn học Phiên âm Dịch nghĩa
Astronomy /əsˈtrɒnəmi/ Thiên văn học
Biology /baɪˈɒləʤi/ Sinh học
Chemistry /ˈkɛmɪstri/ Hóa học
Information technology /ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn tɛkˈnɒləʤi/ Tin học
Maths /mæθs/ Toán học
Algebra /ˈælʤɪbrə/ Đại số
Geometry /ʤɪˈɒmɪtri/ Hình học
Medicine /ˈmɛdsɪn/ Y học
Physics /ˈfɪzɪks/ Vật lý
Science /ˈsaɪəns/ Khoa học
Veterinary medicine /ˈvɛtərɪnəri ˈmɛdsɪn/ Thú y học
Dentistry /ˈdɛntɪstri/ Nha khoa học
Engineering /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/ Kỹ thuật
Geology /ʤɪˈɒləʤi/ Địa chất học

1.2. Từ vựng các môn khoa học xã hội bằng tiếng Anh

Khoa học xã hội (Social sciences) là bộ môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người và xã hội trên thế giới. Nó bao gồm sự phát triển về văn hóa, sự kết nối hội nhập, lịch sử thế giới, dấu mốc quan trọng, …

Tên môn học Phiên âm Dịch nghĩa
Social sciences /ˈsoʊʃəl ˈsaɪənsɪz/ Khoa học xã hội
Anthropology /ˌænθrəˈpɒləʤi/ Nhân chủng học
Archaeology /ˌɑːkɪˈɒləʤi/ Khảo cổ học
Cultural studies /ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/ Nghiên cứu văn hóa
Economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ Kinh tế học
Literature /ˈlɪtərɪʧə/ Ngữ văn
Media studies /ˈmiːdiə ˈstʌdiz/ Nghiên cứu truyền thông
Politics /ˈpɒlɪtɪks/ Chính trị học
Psychology /saɪˈkɒləʤi/ Tâm lý học
Social studies /ˈsəʊʃəl ˈstʌdiz/ Nghiên cứu xã hội
Geography /ʤɪˈɒɡrəfi/ Địa lý
History /ˈhɪstəri/ Lịch sử
Civic education /ˈsɪvɪk ˌɛdjʊˈkeɪʃᵊn/ Giáo dục công dân
Ethics /ˈɛθɪks/ Môn đạo đức

1.3. Tên các môn học nghệ thuật

Tên các môn học nghệ thuật bằng tiếng Anh
Tên các môn học nghệ thuật bằng tiếng Anh
Tên môn học Phiên âm Dịch nghĩa
Art /ɑːt/ Nghệ thuật
Fine art /faɪn ɑːt/ Môn mỹ thuật
Music /ˈmjuːzɪk/ Âm nhạc
Drama /ˈdrɑːmə/ Kịch
Classics /ˈklæsɪks/ Văn hóa cổ điển
Dance /dɑːns/ Khiêu vũ
Painting /ˈpeɪntɪŋ/ Hội họa
Sculpture /ˈskʌlpʧə/ Điêu khắc
Poetry /ˈpəʊɪtri/ Thi ca, thơ ca
Architecture /ˈɑːkɪtɛkʧə/ Kiến trúc học
Design /dɪˈzaɪn/ Thiết kế

1.4. Từ vựng các môn thể thao

Tên môn học Phiên âm Dịch nghĩa
Hurdles /’hɜ dl/ Chạy vượt rào
Javelin-throwing /’dʤævlin θrouiɳ/ Ném lao
Long jump /’lɒηdjʌmp/ Nhảy xa
Football /’fʊtbɔ l/ Bóng đá
Handball /’hændbɔ l/ Bóng ném
Marathon /’mærəθən/ Chạy ma-ra-tông
Pole-vault /’pəʊlvɔ lt/ Nhảy sào
Aerobics /eə’rəʊbiks/ Thể dục nhịp điệu
Athletics /æθ’letiks/ Điền kinh
Badminton /’bædmintən/ Cầu lông
Baseball /’beisbɔ l/ Bóng chày
Ice-skating /’ais skeitiŋ/ Môn trượt băng
Basketball /’bɑ skitbɔ l/ Bóng rổ
Table tennis /’teibl,tenis/ Bóng bàn
Boxing /’bɒksiŋ/ Đấm bốc
Judo /’dʒu dəʊ/ Võ judo
Karate /kə’rɑ ti/ Võ karate
Kick boxing /kick ‘bɔksiɳ/ Võ đối kháng
Weight-lifting /’weit’liftiη/ Cử tạ
Wrestling /’resliŋ/ Môn đấu vật
Discus throw /´diskəs θrəʊ/ Ném đĩa
High jump /hai dʒʌmp/ Nhảy cao
Climbing /’klaimiɳ/ Leo núi
Cycling /ˈsaɪ.klɪŋ/ Đua xe đạp
Golf /gɔlf/ Đánh gôn
Gymnastics /dʒim’næstiks/ Tập thể hình
Hiking /haikin/ Đi bộ đường dài
Hockey /’hɒki/ Khúc côn cầu
Ice hockey /’aishɒki/ Khúc côn cầu trên sân băng
Inline skating /ˌɪn.laɪn ˈskeɪ.tɪŋ/ Trượt patin
Jogging /’dʒɒgiη/ Chạy bộ
Lacrosse /lə’krɒs/ Bóng vợt
Martial arts /ˌmɑː.ʃəl ˈɑːts/ Võ thuật
Mountaineering /,maʊnti’niəriŋ/ Leo núi
Netball /’netbɔ l/ Bóng lưới
Rowing /’rauiɳ/ Chèo thuyền
Rugby /’rʌgbi/ Bóng bầu dục
Running /’rʌniŋ/ Chạy đua
Sailing /’seiliŋ/ Chèo thuyền
Snooker /’snu kə[r]/ Bi-a
Squash /skwɒ∫/ Bóng quần
Swimming /’swimiη/ Bơi lội
Tennis /tenis/ Quần vợt
Volleyball /ˈvɑːliˌbɑːl/ Bóng chuyền
Yoga /’jəʊgə/ Yoga

2. Từ vựng các môn học bậc Đại học bằng tiếng Anh

Tên môn học Phiên âm Dịch nghĩa
Introduction to laws /ˌɪntrəˈdʌkʃᵊn tuː lɔːz/ Pháp luật đại cương
Economics /,i kə’nɔmiks/ Kinh tế học
Architecture /’ɑ kitektʃə/ Kiến trúc
Business studies /’bizinis /’stʌdis/ Kinh doanh học
Computer science /kəm’pju tə ‘saiəns/ Khoa học máy tính
Accountancy /ə’kauntənsi/ Kế toán
Politics /’pɔlitiks/ Chính trị học
Accountancy /ə’kauntənsi/ Kế toán
Microeconomics /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/ Kinh tế vi mô
Macroeconomics /ˌmækrəʊiːkəˈnɒmɪks/ Kinh tế vĩ mô
Development economics /Di’velәpmәnt, i kə’nɔmiks/ Kinh tế phát triển
Econometrics /i¸kɔnə´metrik/ Kinh tế lượng
Public Economics /’pʌblik , i kə’nɔmiks/ Kinh tế công cộng
Calculus /’kælkjuləs/ Toán cao cấp
Market economy /ˈmɑːkɪt iˈkɒnəmi/ Kinh tế thị trường
E Commerce /iː ˈkɒmɜːs/ Thương mại điện tử
Public Economics /ˈpʌblɪk ˌiːkəˈnɒmɪks/ Kinh tế công cộng
Probability /ˌprɒbəˈbɪlɪti/ Toán xác suất
Supply chain management /səˈplaɪ ʧeɪn ˈmænɪʤmənt/ Quản trị chuỗi cung ứng
Research Marketing /rɪˈsɜːʧ ˈmɑːkɪtɪŋ/ Nghiên cứu marketing
Basic Marketing /ˈbeɪsɪk ˈmɑːkɪtɪŋ/ Marketing căn bản
International business /ˌɪntəˈnæʃənl ˈbɪznɪs/ Kinh doanh quốc tế
Scientific socialism /ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈsəʊʃəlɪzm/ Chủ nghĩa xã hội khoa học
Philosophy of Marxism and Leninism /fɪˈlɒsəfi ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlɛnɪnɪzm/ Triết học Mác Lênin
Logics /ˈlɒʤɪks/ Logic học
Foreign Investment /ˈfɒrɪn ɪnˈvɛstmənt/ Đầu tư quốc tế

3. Một số cấu trúc câu thường gặp về các môn học bằng tiếng Anh

Một số cấu trúc về các môn học
Một số cấu trúc về các môn học

3.1. Cấu trúc: S + has/have + subject/subjects + (today/in your school)

Ý nghĩa cấu trúc: dùng để hỏi bạn học những môn nào ở trường vào hôm nay. Đây là cách trả lời của câu hỏi “What subjects + trợ động từ + S + have (today/in your school)?”

Ví dụ:

What subjects will you have in school tomorrow? (Bạn sẽ có những môn học nào và ngày mai?)

⇒ I will have Math, Craft and History tomorrow. (Tôi sẽ học Toán, Thủ công và Lịch sử)

3.2. Cấu trúc: Trợ động từ + S + have + subject + (yesterday/today/tomorrow)?

Ý nghĩa cấu trúc: dùng để hỏi “Hôm qua/hôm nay/ngày mai bạn có môn … đúng không?”. Đây là dạng câu hỏi Yes/No.

Ví dụ:

Did Joe have Fine Art yesterday? (Hôm qua Joe có học Mỹ thuật không?)

⇒ Yes, she did. (Có, cô ấy có học)/ No, she didn’t. (Không, cô ấy đã không học)

3.3. Cấu trúc: When + trợ từ + S + has/have + subject?

Ý nghĩa cấu trúc: dùng để hỏi ai đó học môn gì vào khi nào.

Ví dụ:

When do you have Chemisstry? (Khi nào bạn học môn Hóa?)

⇒ I have it on Friday. (Tôi học nó vào thứ sáu.)

Kết

Như vậy, bài viết đã tổng hợp lại tất cả những từ vựng về các môn học bằng tiếng Anh và các cấu trúc thường gặp trong chủ đề môn học. Mong rằng kiến thức trên OEA Vietnam chia sẻ sẽ hữu ích đối với các bạn trong quá trình cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình.

———————————————

Kết nối với OEA Vietnam và cùng học tiếng Anh tại

  • Facebook https //www.facebook.com/OEA.ENGLISH
  • Youtube https //www.youtube.com/@OEAVietnam
  • Instagram https //www.instagram.com/oeavietnam/
Đọc nhiều
Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than three-quarters of the vote with _________ of more than 67 percent. A. an outcome B. a turnup C. a turnout D. an outpu
As soon as he arrived home, it started to rain. A. Arriving home, he said that it would start to rain. B. Hardly had it started to rain when he arrived home. C. It started to rain and t
According to the passage, what are two causes of declining business school enrollment? A. lack of necessity for an MBA and an economic recession. B. low salary and foreign competition. C.
Transplanting organs such hearts and kidneys had proved easier than transplanting muscles. A. such B. proved C. easier D. muscles
Xác định m để đồ thị của hàm số y = 2x + 3 song song với đồ thị hàm số
 Bài viết liên quan
Phân biệt Advance và Advancement trong tiếng Anh Giáo Dục
Phân biệt Advance và Advancement trong tiếng Anh

Advance và Advancement là hai từ rất dễ bị nhầm lẫn trong tiếng Anh. Vậy Advance và Advancement là gì?...

Danh từ của Apply là gì  Cách dùng và Word Form của Apply Giáo Dục
Danh từ của Apply là gì Cách dùng và Word Form của Apply

Apply có mấy dạng danh từ? Word form của apply có những loại nào? Bài viết này sẽ giúp bạn...

Châu Âu gồm những nước nào Danh sách các nước trong liên minh Châu Âu Giáo Dục
Châu Âu gồm những nước nào Danh sách các nước trong liên minh Châu Âu

Gwendolyn Phung 27/12/2023 Theo dõi Pantravel trên Châu Âu - lục địa...

Từ điển Anh Việtmatch là gì Giáo Dục
Từ điển Anh Việtmatch là gì

matchmatch /mætʃ/ danh từ diêm ngòi (châm súng hoả mai...) danh từ cuộc thi đấua match of football: một cuộc...

Acid Formic HCOOH  Hợp chất acid hữu cơ đơn giản nhất Giáo Dục
Acid Formic HCOOH Hợp chất acid hữu cơ đơn giản nhất

Acid formic là gì? Acid formic là dạng hợp chất acid hữu cơ đơn giản nhất trong nhóm Cacboxylic với...

Bạn nên biết Có bao nhiêu thể loại sách trên thế giới Giáo Dục
Bạn nên biết Có bao nhiêu thể loại sách trên thế giới

Sách là nơi lưu giữ những nguồn tri thức vô giá của nhân loại từ thế hệ này sang thế...

Tất tần tật về cấu trúc Otherwise trong tiếng Anh Giáo Dục
Tất tần tật về cấu trúc Otherwise trong tiếng Anh

Trong ngữ pháp hay giao tiếp tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp từ “Otherwise”. Tuy nhiên không...

Nội dung 3 định luật Newton và bài tập vận dụng chi tiết Giáo Dục
Nội dung 3 định luật Newton và bài tập vận dụng chi tiết

3 Định luật Newton được đưa vào chương trình giảng dạy Vật Lý 10 vì tính ứng dụng rộng rãi...

Trọng Lượng Hàng Hóa Và Cách Tính Trọng Lượng Hàng Hóa Trong Vận Chuyển Giáo Dục
Trọng Lượng Hàng Hóa Và Cách Tính Trọng Lượng Hàng Hóa Trong Vận Chuyển

TRỌNG LƯỢNG HÀNG HÓA VÀ CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG HÀNG HÓA TRONG VẬN CHUYỂN Trọng lượng hàng hóa là gì?...

Chinh phục toàn bộ cấu trúc suppose trong 5 phút Giáo Dục
Chinh phục toàn bộ cấu trúc suppose trong 5 phút

Khi muốn nói lên suy nghĩ của mình, chắc hẳn bạn thường bắt đầu với cụm “I think that”. Tuy...

Tin mới
Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình

Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình

Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a2. Góc giữa...

06:21 25/05/2025 Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (7,881)

Tính tổng B = 2/3.5 + 2/5.7 + + 2/97.99

Tính tổng B = 2/3.5 + 2/5.7 + + 2/97.99

Tính tổng \(B = \frac{2}{{3.5}} + \frac{2}{{5.7}} + ... + \frac{2}{{97.99}}\). Trả lời ...

06:21 25/05/2025 Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (7,881)

Tính nhanh 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374)

Tính nhanh 1152 - (374 + 1152) + (-65 + 374)

Tính nhanh 1152 – (374 + 1152) + (–65 + 374). Trả lời ...

06:21 25/05/2025 Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (7,881)

Tìm x biết: (3/4)^(3x - 1) = 27/64

Tìm x biết: (3/4)^(3x - 1) = 27/64

Tìm x biết: \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{3x - 1}} = \frac{{27}}{{64}}\). Trả lời ...

06:21 25/05/2025 Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (7,881)

Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y ((m + 1)x - 2) / (x - m) đồng biến trên từng

Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y ((m + 1)x - 2) / (x - m) đồng biến trên từng

Tìm tất cả giá trị của m để hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 1} \right)x - 2}}{{x - m}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định  ...

06:21 25/05/2025 Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (7,881)

Một người mua 600 cái bát khi chuyên chở đã có 69 cái bát bị vỡ mỗi cái bát còn lại

Một người mua 600 cái bát khi chuyên chở đã có 69 cái bát bị vỡ mỗi cái bát còn lại

Một người mua 600 cái bát khi chuyên chở đã có 69 cái bát bị vỡ mỗi cái bát còn lại người đó bán với giá 6000 đồng và được lãi 18% so với số tiền mua bát hỏi giá...

06:21 25/05/2025 Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (7,881)

Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số hai cạnh là 1,6. Hỏi diện tích của

Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số hai cạnh là 1,6. Hỏi diện tích của

Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số hai cạnh là 1,6. Hỏi diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu? ...

06:21 25/05/2025 Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (7,881)

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB và HE

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB và HE

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB và HE vuông góc với AC (D trên AB, E trên AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE. a) Chứng minh...

06:21 25/05/2025 Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (7,881)

Cho x > 0. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 9x^2 - 5x + 1/9x + 10

Cho x > 0. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 9x^2 - 5x + 1/9x + 10

Cho x > 0. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 9x2 – 5x + \(\frac{1}{{9x}}\) + 10. ...

06:21 25/05/2025 Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (7,881)

Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi E là

Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi E là

Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi E là trung điểm của OC, AE cắt đường tròn (O) tại F. a) Chứng minh tứ giác OEFB là tứ giác nội tiếp....

06:21 25/05/2025 Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (7,881)

ok vip hi88 SHBET J88 com 33win jun 88
  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • RSS
nhagiao.edu.vn
  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • RSS
nhagiao.edu.vn
  • Trang chủ
  • Tin Tức
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký