1. Sinh năm 1943 mệnh gì?
Sinh năm 1943 mệnh Mộc - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương), mang trong mình sự mềm mại, uyển chuyển và khả năng thích nghi tốt như những cành dương đung đưa trong gió. Họ thường là những người có tính cách ôn hòa, khéo léo trong giao tiếp và có khả năng tạo dựng các mối quan hệ xã hội tốt đẹp.
Người sinh năm 1943 mệnh Mộc có mối quan hệ tương sinh và tương khắc như sau:
Tương sinh:
- Thủy sinh Mộc: Nước tưới tắm cho cây, giúp cây phát triển xanh tốt. Do đó, người mệnh Mộc rất hợp với người mệnh Thủy, có thể hỗ trợ và thúc đẩy nhau trong cuộc sống và sự nghiệp.
- Mộc sinh Hỏa: Cây cháy tạo ra lửa, vì vậy, người mệnh Mộc cũng rất hợp với người mệnh Hỏa, có thể cùng nhau phát triển và tạo nên sự thịnh vượng.
Tương khắc:
- Kim khắc Mộc: Kim loại chặt cây, làm cây bị tổn thương. Vì vậy, người mệnh Mộc không hợp với người mệnh Kim, dễ xảy ra xung đột và bất đồng quan điểm.
- Mộc khắc Thổ: Cây hút chất dinh dưỡng từ đất, làm đất trở nên khô cằn. Vì vậy, người mệnh Mộc cũng không hợp với người mệnh Thổ, có thể gây ra sự cản trở và khó khăn trong cuộc sống.
Sinh năm 1943 mệnh gì tuổi con gì?
2. Sinh năm 1943 tuổi gì?
Sinh năm 1943 là tuổi con Dê, mang trong mình sự dịu dàng, nhạy cảm và tinh tế. Họ thường là những người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm đến người khác và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh.
- Năm sinh dương lịch: Từ 05/02/1943 đến 24/01/1944
- Năm sinh âm lịch: Quý Mùi
Thiên can: Quý
- Tương hợp: Mậu
- Tương hình: Đinh, Kỷ
Địa chi: Mùi
- Tam hợp: Hợi - Mão - Mùi
- Tứ hành xung: Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
3. Tuổi Quý Mùi 1943 hợp màu gì?
Màu sắc hợp tuổi:
- Màu bản mệnh: Màu xanh lá cây, xanh nõn chuối thuộc hành Mộc.
- Màu tương sinh: Màu đen, xanh nước biển, xanh dương thuộc hành Thủy.
Màu kiêng kỵ
- Màu xám, trắng, ghi thuộc hành Kim.
4. Tuổi Mùi 1943 cung gì?
Xem cung mệnh cho biết:
- Nam: Chấn Mộc thuộc Đông tứ mệnh
- Nữ: Chấn Mộc thuộc Đông tứ mệnh
5. Sinh năm 1943 hợp con số nào?
- Nam hợp các số: 1, 3, 4
- Nữ hợp các số: 1, 3, 4
6. Sinh năm 1943 hợp hướng nào?
Nam mạng
- Hướng hợp: Nam (Sinh Khí) - Đông Nam (Phúc Đức) - Bắc (Thiên Y) - Đông (Phục Vị)
- Hướng không hợp: Tây (Tuyệt Mệnh) - Tây Bắc (Ngũ Quỷ) - Tây Nam (Họa Hại) - Đông Bắc (Lục Sát)
Nữ mạng
- Hướng hợp: Nam (Sinh Khí) - Đông Nam (Phúc Đức) - Bắc (Thiên Y) - Đông (Phục Vị)
- Hướng không hợp: Tây (Tuyệt Mệnh) - Tây Bắc (Ngũ Quỷ) - Tây Nam (Họa Hại) - Đông Bắc (Lục Sát)
7. Tuổi Quý Mùi 1943 hợp tuổi nào?
Nam mạng:
- Trong làm ăn: Quý Mùi cùng tuổi, Ất Dậu, Đinh Hợi và Kỷ Sửu
- Lựa chọn vợ chồng: Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Mão, Tân Tỵ, Kỷ Mão
- Tuổi kỵ: Nhâm Thìn và Canh Thìn
Nữ mạng:
- Trong làm ăn: Quý Mùi, Ất Dậu, Đinh Hợi
- Lựa chọn vợ chồng: Quý Mùi, Ất Dậu, Đinh Hợi, Kỷ Sửu, Tân Mão, Tân Tỵ và Kỷ Mão
- Tuổi kỵ: Nhâm Thìn và Canh Thìn
Xem thêm về tử vi tuổi Quý Mùi 1943
- Tử vi trọn đời tuổi Quý Mùi 1943 - nam mạng
- Tử vi trọn đời tuổi Quý Mùi 1943 - nữ mạng